除草 chúcǎo
volume volume

Từ hán việt: 【trừ thảo】

Đọc nhanh: 除草 (trừ thảo). Ý nghĩa là: làm cỏ; giẫy cỏ; nhổ cỏ; trừ cỏ.

Ý Nghĩa của "除草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

除草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cỏ; giẫy cỏ; nhổ cỏ; trừ cỏ

除去杂草

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除草

  • volume volume

    - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • volume volume

    - 拔除 báchú 杂草 zácǎo

    - nhổ cỏ tạp

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú 杂草 zácǎo

    - diệt sạch cỏ dại.

  • volume volume

    - 除草 chúcǎo yào 除根 chúgēn 避免 bìmiǎn 以后 yǐhòu de 后果 hòuguǒ

    - Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 剪草除根 jiǎncǎochúgēn

    - Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.

  • volume volume

    - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 工具 gōngjù 粪除 fènchú 杂草 zácǎo

    - Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao