Đọc nhanh: 助桀为虐 (trợ kiệt vi ngược). Ý nghĩa là: nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu.
助桀为虐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu
比喻帮助坏人做坏事也说助纣为虐 (桀是夏朝的末了一个王,纣是商朝的末了一个王,相传都是暴君)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助桀为虐
- 助纣为虐
- nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
- 作为 设计 助理 , 他 负责 整理 设计 图纸
- Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
助›
桀›
虐›
chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh