除...以外 chú... yǐwài
volume volume

Từ hán việt: 【trừ dĩ ngoại】

Đọc nhanh: ...以外 (trừ dĩ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ngoài... ra, gác lại; lìa bỏ.

Ý Nghĩa của "除...以外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

除...以外 khi là Mệnh đề quan hệ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; ngoài... ra

表示所说的事情不计算在内的

✪ 2. gác lại; lìa bỏ

把...除外; 撇开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除...以外

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 希尔 xīěr 夫人 fūrén 不会 búhuì dàn 近亲 jìnqīn 除外 chúwài

    - Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 声称 shēngchēng 可以 kěyǐ 使 shǐ 鬼魂 guǐhún 现身 xiànshēn

    - Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao