Đọc nhanh: 以外 (dĩ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ngoài ra; ngoại trừ. Ví dụ : - 除了苹果以外,我还喜欢香蕉。 Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.. - 学校操场以外是农田。 Ngoài sân trường là cánh đồng.. - 除了他以外都到了。 Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
以外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài; ngoài ra; ngoại trừ
在某个时间、数量或者地方的范围的外面
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 除了 他 以外 都 到 了
- Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以外
✪ 1. 除了…以外,还/也/都 +…
ngoài...ra, còn/đều...
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 除了 你 以外 , 大家 都 去 了
- Ngoài bạn ra, tất cả mọi người đều đã đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以外
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
外›