Đọc nhanh: 除外责任 (trừ ngoại trách nhiệm). Ý nghĩa là: Ngoài trách nhiệm ra.
除外责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngoài trách nhiệm ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除外责任
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
外›
责›
除›