Đọc nhanh: 院校 (viện hiệu). Ý nghĩa là: học viện, trường Cao đẳng, cơ sở giáo dục.
院校 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. học viện
academy
✪ 2. trường Cao đẳng
college
✪ 3. cơ sở giáo dục
educational institution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 院校
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
院›