Đọc nhanh: 升任 (thăng nhiệm). Ý nghĩa là: thăng nhiệm; thăng chức.
升任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng nhiệm; thăng chức
升官担任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
升›