Đọc nhanh: 降解 (giáng giải). Ý nghĩa là: thoái biến (hoá học).
降解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoái biến (hoá học)
使化学混合物变化得不太复杂的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降解
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
降›