Đọc nhanh: 降雪 (giáng tuyết). Ý nghĩa là: tuyết rơi; lượng tuyết rơi. Ví dụ : - 春运启动以来,洛阳地区持续降雪。 Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
降雪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyết rơi; lượng tuyết rơi
指在一次风暴中或在一给定时期中的降雪量
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降雪
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 人工降雨
- mưa nhân tạo.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 华北 各省 普降瑞雪
- các tỉnh ở vùng Hoa Bắc Trung Quốc đều có tuyết rơi đúng lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
降›
雪›