Đọc nhanh: 陈天华 (trần thiên hoa). Ý nghĩa là: Chen Tianhua (1875-1905), nhà cách mạng chống nhà Thanh ở Hồ Nam, tự chết đuối ở Nhật Bản năm 1905.
陈天华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Tianhua (1875-1905), nhà cách mạng chống nhà Thanh ở Hồ Nam, tự chết đuối ở Nhật Bản năm 1905
Chen Tianhua (1875-1905), anti-Qing revolutionary from Hunan, drowned himself in Japan in 1905
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈天华
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
天›
陈›