Đọc nhanh: 陆地 (lục địa). Ý nghĩa là: lục địa; đất liền. Ví dụ : - 我们终于看到了陆地。 Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.. - 从飞机上能看到陆地。 Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.. - 地球的陆地占很大部分。 Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
陆地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục địa; đất liền
地球表面除去海洋 (有时也除去江河湖泊) 的部分
- 我们 终于 看到 了 陆地
- Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陆地
✪ 1. Động từ(是/看到/看不到/远离)+陆地
hành động liên quan đến đất liền/ lục địa
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
✪ 2. 陆地+ Danh từ(面积/交通/边界)
(khu vực/giao thông/biên giới) đất liền
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 我们 到 了 陆地 了
- Chúng ta đã tới đất liền.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 我们 终于 看到 了 陆地
- Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
陆›