陆地 lùdì
volume volume

Từ hán việt: 【lục địa】

Đọc nhanh: 陆地 (lục địa). Ý nghĩa là: lục địa; đất liền. Ví dụ : - 我们终于看到了陆地。 Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.. - 从飞机上能看到陆地。 Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.. - 地球的陆地占很大部分。 Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.

Ý Nghĩa của "陆地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

陆地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lục địa; đất liền

地球表面除去海洋 (有时也除去江河湖泊) 的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 看到 kàndào le 陆地 lùdì

    - Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.

  • volume volume

    - cóng 飞机 fēijī 上能 shàngnéng 看到 kàndào 陆地 lùdì

    - Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 陆地 lùdì zhàn hěn 大部分 dàbùfèn

    - Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.

  • volume volume

    - 陆地 lùdì shàng de 动植物 dòngzhíwù 丰富 fēngfù

    - Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陆地

✪ 1. Động từ(是/看到/看不到/远离)+陆地

hành động liên quan đến đất liền/ lục địa

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen cóng 飞机 fēijī shàng 看到 kàndào 陆地 lùdì

    - Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.

  • volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 远离 yuǎnlí 陆地 lùdì

    - Chúng tôi đang rời xa đất liền.

✪ 2. 陆地+ Danh từ(面积/交通/边界)

(khu vực/giao thông/biên giới) đất liền

Ví dụ:
  • volume

    - 陆地 lùdì 面积 miànjī 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Diện tích đất liền rất rộng lớn.

  • volume

    - 陆地 lùdì 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Giao thông đất liền rất thuận tiện.

  • volume

    - 陆地 lùdì 边界 biānjiè yīn 战争 zhànzhēng ér 改变 gǎibiàn

    - Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào le 陆地 lùdì le

    - Chúng ta đã tới đất liền.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 远离 yuǎnlí 陆地 lùdì

    - Chúng tôi đang rời xa đất liền.

  • volume volume

    - cóng 飞机 fēijī 上能 shàngnéng 看到 kàndào 陆地 lùdì

    - Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 主要 zhǔyào 生活 shēnghuó zài 陆地 lùdì shàng

    - Con người chủ yếu sống trên lục địa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 看到 kàndào le 陆地 lùdì

    - Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.

  • volume volume

    - 细看 xìkàn 天水 tiānshuǐ 相连 xiānglián de 地方 dìfāng 寻找 xúnzhǎo 陆地 lùdì

    - Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao