Đọc nhanh: 非陆地车辆用引擎 (phi lục địa xa lượng dụng dẫn kình). Ý nghĩa là: Ðộng cơ không dùng cho xe cộ mặt đất; Động cơ; không dùng cho phương tiện giao thông đường bộ.
非陆地车辆用引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðộng cơ không dùng cho xe cộ mặt đất; Động cơ; không dùng cho phương tiện giao thông đường bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非陆地车辆用引擎
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
引›
擎›
用›
车›
辆›
陆›
非›