Đọc nhanh: 海洋 (hải dương). Ý nghĩa là: hải dương; biển; biển cả, ngoài khơi, dương. Ví dụ : - 海洋资源的保护对于维护地球生态平衡至关重要。 Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.. - 海洋的美丽景色吸引了游客前来。 Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.. - 一到下班的时候,这条路就变成了人们的海洋。 Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
海洋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hải dương; biển; biển cả
地球表面连成一体的海和洋的总称; 也可以用于形容同类东西非常多。
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngoài khơi
距离陆地较远的海域
✪ 3. dương
✪ 4. dương hải
海和洋的统称
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海洋
✪ 1. 海洋 + Danh từ (公园、世界、文明、污染、生物、气候)
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 许多 海洋生物 都 非常 漂亮
- Nhiều sinh vật biển rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Định ngữ (蓝色、欢乐、幸福、知识) (+ 的) + 海洋
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
海›