Đọc nhanh: 剂量 (tễ lượng). Ý nghĩa là: liều; liều lượng (thuốc). Ví dụ : - 她体内有致毒剂量的利他林 Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.. - 我给他注射了剧毒剂量足以致命 Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
剂量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều; liều lượng (thuốc)
医学上指药品的使用分量也指化学试剂和用于治疗的放射线等的用量
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剂量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
量›