Đọc nhanh: 附庸 (phụ dung). Ý nghĩa là: nước phụ thuộc; nước lệ thuộc; nước chư hầu; chư hầu, phụ thuộc; lệ thuộc. Ví dụ : - 语言文字学在清代还只是经学的附庸。 thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
附庸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước phụ thuộc; nước lệ thuộc; nước chư hầu; chư hầu
古代指附属于大国的小国,今借指为别的国家所操纵的国家
✪ 2. phụ thuộc; lệ thuộc
泛指依附于其他事物而存在的事物
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附庸
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
附›