附属 fùshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phụ thuộc】

Đọc nhanh: 附属 (phụ thuộc). Ý nghĩa là: phụ thuộc (nhà máy hay trường học phụ thuộc vào một cơ cấu nào đó), lệ thuộc; quy thuộc; thuộc. Ví dụ : - 附属小学 trường tiểu học phụ thuộc. - 附属工厂 nhà máy phụ thuộc. - 这所医院附属于医科大学。 bệnh viện này thuộc đại học y khoa.

Ý Nghĩa của "附属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. phụ thuộc (nhà máy hay trường học phụ thuộc vào một cơ cấu nào đó)

某一机构所附设或管辖的 (学校、医院等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • volume volume

    - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

✪ 2. lệ thuộc; quy thuộc; thuộc

依附;归属

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 医院 yīyuàn 附属 fùshǔ 医科大学 yīkēdàxué

    - bệnh viện này thuộc đại học y khoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附属

  • volume volume

    - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • volume volume

    - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 其实 qíshí shì 附属 fùshǔ zài 第七 dìqī 骑兵团 qíbīngtuán de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 医院 yīyuàn 附属 fùshǔ 医科大学 yīkēdàxué

    - bệnh viện này thuộc đại học y khoa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao