Đọc nhanh: 全资附属公司 (toàn tư phụ thuộc công ti). Ý nghĩa là: công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn.
全资附属公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn
wholly owned subsidiary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全资附属公司
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 他 投资 的 公司 倒闭 了
- Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
公›
司›
属›
资›
附›