Đọc nhanh: 对船舶附属物的留置权 (đối thuyền bạc phụ thuộc vật đích lưu trí quyền). Ý nghĩa là: Quyền lưu giữ đối với vật phụ thuộc tàu thuyền.
对船舶附属物的留置权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lưu giữ đối với vật phụ thuộc tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对船舶附属物的留置权
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 她 对 身边 的 事物 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
属›
权›
物›
留›
的›
置›
舶›
船›
附›