Đọc nhanh: 附属建筑 (phụ thuộc kiến trúc). Ý nghĩa là: Công Trình Phụ Trợ.
附属建筑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công Trình Phụ Trợ
附属建筑(attached building)是2014年公布的建筑学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附属建筑
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
建›
筑›
附›