Đọc nhanh: 从属 (tòng thuộc). Ý nghĩa là: phụ thuộc; tuỳ thuộc; lệ thuộc; phục tùng. Ví dụ : - 从属关系。 quan hệ phụ thuộc.
从属 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ thuộc; tuỳ thuộc; lệ thuộc; phục tùng
依从;附属
- 从属关系
- quan hệ phụ thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从属
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 从属关系
- quan hệ phụ thuộc.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
属›
Thuộc, Thuộc Về
lệ thuộc; phụ thuộc; chịu sự quản lý; lệ
sống nhờ vào nhau; dựa vào nhau mà tồn tại