Đọc nhanh: 阿姨 (a di). Ý nghĩa là: dì; cô; mợ; thím; bác gái, cô (xưng hô với người phụ nữ xấp xỉ bằng tuổi mẹ mình), cô (xưng hô với bảo mẫu,giáo viên mầm non). Ví dụ : - 我常常去阿姨家玩。 Tôi thường đến nhà dì chơi.. - 阿姨给我们买了水果。 Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.. - 阿姨在厨房里做饭。 Dì đang nấu ăn trong bếp.
Ý nghĩa của 阿姨 khi là Danh từ
✪ dì; cô; mợ; thím; bác gái
中国南方部分地区称呼妈妈的姐姐或者妹妹
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cô (xưng hô với người phụ nữ xấp xỉ bằng tuổi mẹ mình)
称呼和自己妈妈年龄差不多的女性,一般没有亲戚
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cô (xưng hô với bảo mẫu,giáo viên mầm non)
称呼保姆;称呼幼儿园里负责照顾儿童日常生活的老师
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阿姨
✪ Định ngữ (Họ/警察/护士...) + 阿姨
"阿姨“ vai trò trung tâm ngữ
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿姨
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿姨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿姨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姨›
阿›