Đọc nhanh: 大姨 (đại di). Ý nghĩa là: dì cả; bá. Ví dụ : - 大姨子 chị vợ
大姨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dì cả; bá
最大的姨母
- 大姨子
- chị vợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姨
- 大姨子
- chị vợ
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 她 的 大姨妈 来 了
- Cô ấy tới tháng rồi.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
姨›