Đọc nhanh: 大娘 (đại nương). Ý nghĩa là: bác gái, bác; bà bác (tôn xưng người phụ nữ lớn tuổi), vợ cả. Ví dụ : - 三大娘 bác ba
大娘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bác gái
伯母
- 三 大娘
- bác ba
✪ 2. bác; bà bác (tôn xưng người phụ nữ lớn tuổi)
尊称年长的妇人
✪ 3. vợ cả
大老婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大娘
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 三 大娘
- bác ba
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
娘›