姨妈 yímā
volume volume

Từ hán việt: 【di ma】

Đọc nhanh: 姨妈 (di ma). Ý nghĩa là: dì; cô ruột (chỉ người đã có chồng). Ví dụ : - 姨妈很关心我。 Dì rất quan tâm đến tôi.. - 我去看望了姨妈。 Tôi đã đến thăm dì.. - 姨妈给了我很多建议。 Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

Ý Nghĩa của "姨妈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Gia Đình

姨妈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dì; cô ruột (chỉ người đã có chồng)

姨母 (指已婚的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - 看望 kànwàng le 姨妈 yímā

    - Tôi đã đến thăm dì.

  • volume volume

    - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姨妈

  • volume volume

    - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • volume volume

    - zhāng 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 闺蜜 guīmì

    - Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.

  • volume volume

    - 看望 kànwàng le 姨妈 yímā

    - Tôi đã đến thăm dì.

  • volume volume

    - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - de 大姨妈 dàyímā lái le

    - Cô ấy tới tháng rồi.

  • volume volume

    - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • volume volume

    - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • volume volume

    - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:フノ一一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VKN (女大弓)
    • Bảng mã:U+59E8
    • Tần suất sử dụng:Cao