Đọc nhanh: 力阻 (lực trở). Ý nghĩa là: để ngăn chặn, để ngăn chặn bằng vũ lực. Ví dụ : - 虽然他竭力阻止这桩婚姻,但还是成了事实。 Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
力阻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn chặn
to block
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
✪ 2. để ngăn chặn bằng vũ lực
to prevent by force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力阻
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 水 的 阻力
- sức cản của nước
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
阻›