Đọc nhanh: 表意符阶段 (biểu ý phù giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn ghi chép.
表意符阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn ghi chép
logographic stage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表意符阶段
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
段›
符›
表›
阶›