段落 duànluò
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn lạc】

Đọc nhanh: 段落 (đoạn lạc). Ý nghĩa là: đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc), nấc. Ví dụ : - 这篇文章段落清楚文字流畅。 bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.. - 我们的工作到此告一段落。 công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

Ý Nghĩa của "段落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

段落 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc)

(文章、事情) 根据内容划分成的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò dào 告一段落 gàoyíduànluò

    - công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

✪ 2. nấc

事物发展进程中划分的段落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段落

  • volume volume

    - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 低落 dīluò le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Anh ấy buồn bã một thời gian.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò dào 告一段落 gàoyíduànluò

    - công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zàn 告一段落 gàoyíduànluò

    - công việc tạm kết thúc một giai đoạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao