Đọc nhanh: 段落 (đoạn lạc). Ý nghĩa là: đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc), nấc. Ví dụ : - 这篇文章段落清楚,文字流畅。 bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.. - 我们的工作到此告一段落。 công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
段落 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc)
(文章、事情) 根据内容划分成的部分
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
✪ 2. nấc
事物发展进程中划分的段落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段落
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
落›