时段 shíduàn
volume volume

Từ hán việt: 【thì đoạn】

Đọc nhanh: 时段 (thì đoạn). Ý nghĩa là: khoảng thời gian; khung giờ. Ví dụ : - 用电高峰时段。 dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.. - 在他的练习时段他们都陪着他。 Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.. - 交通在白天的那个时段有些异常地顺畅。 Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

Ý Nghĩa của "时段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

时段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng thời gian; khung giờ

指某一特定的时间段落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用电 yòngdiàn 高峰 gāofēng 时段 shíduàn

    - dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.

  • volume volume

    - zài de 练习 liànxí 时段 shíduàn 他们 tāmen dōu péi zhe

    - Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时段

  • volume volume

    - 低落 dīluò le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Anh ấy buồn bã một thời gian.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ shì 亦友 yìyǒu 时不时 shíbùshí hái gǎo chū 一些 yīxiē 段子 duànzi hěn 有趣 yǒuqù

    - Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 我常回 wǒchánghuí 想起 xiǎngqǐ 那段 nàduàn 时候 shíhou

    - Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.

  • volume volume

    - qián 一向 yíxiàng 雨水 yǔshuǐ duō ( 指较 zhǐjiào zǎo de 一段 yīduàn 时期 shíqī )

    - thời gian qua mưa nhiều.

  • volume volume

    - zài de 练习 liànxí 时段 shíduàn 他们 tāmen dōu péi zhe

    - Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.

  • volume volume

    - 听懂 tīngdǒng 这段话 zhèduànhuà 需要 xūyào 一些 yīxiē 时间 shíjiān

    - Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么样 zěnmeyàng 工作 gōngzuò máng ma

    - Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao