Đọc nhanh: 时段 (thì đoạn). Ý nghĩa là: khoảng thời gian; khung giờ. Ví dụ : - 用电高峰时段。 dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.. - 在他的练习时段,他们都陪着他。 Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.. - 交通在白天的那个时段有些异常地顺畅。 Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
时段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian; khung giờ
指某一特定的时间段落
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时段
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 我常回 想起 那段 时候
- Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 听懂 这段话 需要 一些 时间
- Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
段›