qiú
volume volume

Từ hán việt: 【tù】

Đọc nhanh: (tù). Ý nghĩa là: cầm tù; bỏ tù; giam, tù phạm; tù; tù nhân. Ví dụ : - 坏人已被囚起。 Kẻ xấu đã bị bỏ tù.. - 他把那人囚了。 Anh ấy đã cầm tù người đó.. - 犯人遭囚禁了。 Tội phạm bị cầm tù rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầm tù; bỏ tù; giam

囚禁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坏人 huàirén 被囚 bèiqiú

    - Kẻ xấu đã bị bỏ tù.

  • volume volume

    - 那人囚 nàrénqiú le

    - Anh ấy đã cầm tù người đó.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • volume volume

    - 被囚 bèiqiú zài 狱中 yùzhōng

    - Anh ta bị giam trong tù.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tù phạm; tù; tù nhân

囚犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè qiú hěn 凶恶 xiōngè

    - Tù nhân đó rất hung dữ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 印第安纳 yìndìānnà de 死囚 sǐqiú

    - Đây là tử tù Indiana.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • volume volume

    - 坏人 huàirén 被囚 bèiqiú

    - Kẻ xấu đã bị bỏ tù.

  • volume volume

    - 那个 nàgè qiú hěn 凶恶 xiōngè

    - Tù nhân đó rất hung dữ.

  • volume volume

    - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • volume volume

    - 日内瓦 rìnèiwǎ 公约 gōngyuē 对虐 duìnüè qiú de 规定 guīdìng 如何 rúhé

    - Tôi thích Công ước Geneva hơn.

  • volume volume

    - 槛车 jiànchē ( 古代 gǔdài 运送 yùnsòng 囚犯 qiúfàn de chē )

    - xe tù.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì jìn 囚犯 qiúfàn rén de 地方 dìfāng

    - Chỗ này là nơi giam hãm phạm nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao