Đọc nhanh: 座上客 (tọa thượng khách). Ý nghĩa là: thượng khách; khách quý.
座上客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng khách; khách quý
指在席上的受主人尊敬的客人,泛指受邀请的客人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座上客
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 客人 们 都 入座 了 就 上菜
- Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
客›
座›