Đọc nhanh: 阵营 (trận doanh). Ý nghĩa là: phe cánh; phe. Ví dụ : - 你和我属于不同的政治阵营。 Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.. - 他加入自由主义的阵营。 Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.. - 理事会成员们意见相左,分成自由和保守两个阵营 Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
阵营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phe cánh; phe
为了共同的利益和目标而联合起来进行斗争的集团
- 你 和 我 属于 不同 的 政治 阵营
- Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵营
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 你 和 我 属于 不同 的 政治 阵营
- Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
阵›