阵子 zhènzi
volume volume

Từ hán việt: 【trận tử】

Đọc nhanh: 阵子 (trận tử). Ý nghĩa là: trận; lúc; hồi; cơn; khoảng; khoảng thời gian. Ví dụ : - 下了一阵子雨现在停了。 Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.. - 过一阵子我再给你打电话。 Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.. - 这一阵子他不太开心。 Gần đây anh ấy không vui lắm.

Ý Nghĩa của "阵子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

阵子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận; lúc; hồi; cơn; khoảng; khoảng thời gian

一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • volume volume

    - guò 一阵子 yīzhènzi zài gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.

  • volume volume

    - 这一阵子 zhèyīzhènzi tài 开心 kāixīn

    - Gần đây anh ấy không vui lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵子

  • volume volume

    - 这阵 zhèzhèn 大风 dàfēng 糟蹋 zāotà le 不少 bùshǎo 果子 guǒzi

    - Trận gió to này làm hư không ít trái cây.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 雨下 yǔxià le 一阵子 yīzhènzi jiù tíng le

    - Mưa rơi một lúc rồi tạnh.

  • volume volume

    - 这一阵子 zhèyīzhènzi tài 开心 kāixīn

    - Gần đây anh ấy không vui lắm.

  • volume volume

    - 电话响 diànhuàxiǎng le 一阵子 yīzhènzi 没人接 méirénjiē

    - Điện thoại đã kêu một lúc mà không ai nghe.

  • volume volume

    - xià le 一阵子 yīzhènzi 现在 xiànzài tíng le

    - Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.

  • volume volume

    - guò 一阵子 yīzhènzi zài gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 闹哄 nàohōng le hǎo 一阵子 yīzhènzi cái suàn 堆土 duītǔ 给平 gěipíng le

    - mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao