Đọc nhanh: 阵雨 (trận vũ). Ý nghĩa là: trận mưa; cơn mưa; mưa rào. Ví dụ : - 我们去郊游的那天,天公不作美,下了一阵雨,玩得不痛快。 hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.. - 局部地区有小阵雨。 riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.. - 下了一阵雨, 天气凉快多了。 Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
阵雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận mưa; cơn mưa; mưa rào
指降雨时间较短,雨的强度变化很大,开始和停止都很突然的雨有时伴有闪电和雷声,多发生在夏天
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
- 几 阵雨
- mấy trận mưa
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵雨
- 几 阵雨
- mấy trận mưa
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 雨下 了 一阵子 就 停 了
- Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
- 我们 遇到 了 一阵 急雨
- Chúng tôi gặp một đợt mưa rào.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阵›
雨›