Đọc nhanh: 阴阳生 (âm dương sinh). Ý nghĩa là: thầy tướng số; thầy phù thuỷ.
阴阳生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy tướng số; thầy phù thuỷ
旧时指以星相、占卜、相宅、相墓等为业的人特指以办理丧葬中相墓、选择吉日等事务为业的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳生
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 太阳 可以 产生 热能
- Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
阳›
阴›