Đọc nhanh: 怪声怪气 (quái thanh quái khí). Ý nghĩa là: giọng lạ; khó nghe.
怪声怪气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng lạ; khó nghe
形容声音、语调、唱腔等滑稽或古怪难听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪声怪气
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
怪›
气›