Đọc nhanh: 怪里怪气 (quái lí quái khí). Ý nghĩa là: kỳ dị; lập dị; kỳ cục; lầm lì khó hiểu; khác thường; quái dị (hình dáng, ăn mặc, tiếng nói... mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 戏台上的媒婆总是那么怪里怪气的。 những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
怪里怪气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ dị; lập dị; kỳ cục; lầm lì khó hiểu; khác thường; quái dị (hình dáng, ăn mặc, tiếng nói... mang nghĩa xấu)
(形状、装束、声音等) 奇特,跟一般的不同 (含贬义); 奇异
- 戏台 上 的 媒婆 总是 那么 怪里怪气 的
- những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪里怪气
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 戏台 上 的 媒婆 总是 那么 怪里怪气 的
- những bà mai trong kịch lúc nào cũng lập dị.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
气›
里›