Đọc nhanh: 阴阳历 (âm dương lịch). Ý nghĩa là: lịch âm dương (là một loại lịch, lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất làm một tháng, nhưng có thêm tháng nhuận, để cho số ngày bình quân trong một năm phù hợp với số ngày của Dương lịch, vì thế cách tính lịch này phù hợp với hình dáng vầng trăng, cũng phù hợp với chu kỳ vận hành của mặt trời quay quanh trái đất. Âm lịch là một loại lịch âm dương).
阴阳历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch âm dương (là một loại lịch, lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất làm một tháng, nhưng có thêm tháng nhuận, để cho số ngày bình quân trong một năm phù hợp với số ngày của Dương lịch, vì thế cách tính lịch này phù hợp với hình dáng vầng trăng, cũng phù hợp với chu kỳ vận hành của mặt trời quay quanh trái đất. Âm lịch là một loại lịch âm dương)
历法的一类,以月亮绕地球一周的时间为一月,但设置闰月,使一年的平均天数跟太阳年的天数相符,因此这类历法 与月相相符合,也与地球绕太阳的周年运动相符合农历是阴阳历的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳历
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
阳›
阴›