Đọc nhanh: 阴阳人 (âm dương nhân). Ý nghĩa là: người lưỡng tính; lại cái, thầy tướng số; thầy phù thuỷ.
阴阳人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người lưỡng tính; lại cái
两性人
✪ 2. thầy tướng số; thầy phù thuỷ
阴阳生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳人
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
阳›
阴›