Đọc nhanh: 阴寿 (âm thọ). Ý nghĩa là: âm thọ (chúc thọ 10 năm cho người đã chết), số tuổi thọ (người mê tín số tuổi thọ ở âm phủ của người đã chết).
阴寿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm thọ (chúc thọ 10 năm cho người đã chết)
旧俗为已故长辈逢十周年生日祝寿,也做阴寿
✪ 2. số tuổi thọ (người mê tín số tuổi thọ ở âm phủ của người đã chết)
迷信的人指死去的人在阴间的寿数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴寿
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 他 为 自己 准备 了 寿材
- Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
阴›