交叉阴影线 jiāochā yīnyǐng xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【giao xoa âm ảnh tuyến】

Đọc nhanh: 交叉阴影线 (giao xoa âm ảnh tuyến). Ý nghĩa là: mô hình đồ họa gạch chéo, dòng nở.

Ý Nghĩa của "交叉阴影线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交叉阴影线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mô hình đồ họa gạch chéo

cross-hatched graphic pattern

✪ 2. dòng nở

hatched lines

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉阴影线

  • volume volume

    - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - 用书 yòngshū 交换 jiāohuàn le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo 一点 yìdiǎn

    - hai đường giao nhau ở một điểm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhèng 交谈 jiāotán shí 线路 xiànlù bèi 切断 qiēduàn le

    - Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao