Đọc nhanh: 有阴影 (hữu âm ảnh). Ý nghĩa là: vong linh. Ví dụ : - 上次透视发现肺部有阴影,今天去复查。 lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.. - 肺部有阴影 phỗi có vết nám.
有阴影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vong linh
shadowy
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有阴影
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
有›
阴›