Đọc nhanh: 多云 (đa vân). Ý nghĩa là: nhiều mây; đầy mây (khí tượng học).
多云 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều mây; đầy mây (khí tượng học)
中国气象上,中、低云云量占天空面积4/10-7/10或高云云量占天空面积6/10-10/10叫做多云
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多云
- 云南 有 多个 自治州
- Vân Nam có một số châu tự trị.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 明天 的 天气 是 多云转晴
- Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
多›