Đọc nhanh: 曝晒 (bộc sái). Ý nghĩa là: tiếp xúc với ánh sáng mặt trời mạnh.
曝晒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp xúc với ánh sáng mặt trời mạnh
to expose to strong sunlight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝晒
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
曝›