Đọc nhanh: 阴离子 (âm ly tử). Ý nghĩa là: i-on âm; i-on mang điện âm.
阴离子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. i-on âm; i-on mang điện âm
负离子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴离子
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
离›
阴›