yīn
volume volume

Từ hán việt: 【âm】

Đọc nhanh: (âm). Ý nghĩa là: âm lịch, chỗ râm; bóng râm, cõi âm; âm ti; âm phủ. Ví dụ : - 他记不住阴历日子。 Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.. - 阴历和阳历有很大不同。 Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.. - 我们在树阴下乘凉。 Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. âm lịch

古代指太阴,即月亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • volume volume

    - 阴历 yīnlì 阳历 yánglì yǒu 很大 hěndà 不同 bùtóng

    - Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.

✪ 2. chỗ râm; bóng râm

指阳光照不到的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 树阴 shùyīn xià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

  • volume volume

    - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

✪ 3. cõi âm; âm ti; âm phủ

跟鬼神有关的;跟冥间有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi rén 知道 zhīdào 阴间 yīnjiān 什么样 shénmeyàng

    - Không ai biết âm phủ như thế nào.

  • volume volume

    - 阴间 yīnjiān shì 神秘 shénmì de 地方 dìfāng

    - Cõi âm là một nơi bí ẩn.

✪ 4. sau lưng; mặt sau

背面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 研究 yánjiū 碑阴 bēiyīn 文字 wénzì

    - Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi de yīn 有点 yǒudiǎn zàng le

    - Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.

✪ 5. chữ khắc

铭文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 印章 yìnzhāng 阴文 yīnwén 漂亮 piàoliàng

    - Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.

  • volume volume

    - 他会刻 tāhuìkè 阴文 yīnwén

    - Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.

✪ 6. lưng bia; mặt sau của bia

石碑背面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碑阴 bēiyīn 刻有 kèyǒu 文字 wénzì

    - Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

✪ 7. âm hộ (bộ phận sinh dục nữ)

女性生殖器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 阴部 yīnbù de 健康 jiànkāng 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de yīn

    - Bác sĩ đã kiểm tra âm hộ của cô ấy.

✪ 8. họ Âm

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 邻居 línjū xìng yīn

    - Hàng xóm của tôi họ Âm.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng yīn

    - Bạn của tôi họ Âm.

✪ 9. bờ nam sông; phía bắc núi

山的北面;水的南面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山阴 shānyīn shì 适合 shìhé 爬山 páshān de 地方 dìfāng

    - Sơn Âm là nơi thích hợp để leo núi.

  • volume volume

    - 江阴 jiāngyīn yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Giang Âm có rất nhiều món ngon.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. âm u; u ám; tối tăm

云层密布;不见或少见阳光的天气;气象学上特指中;低云总云量占天空8/10及以上;阳光很少或不能透过云层时的天空状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天阴 tiānyīn le 好像 hǎoxiàng yào 下雨 xiàyǔ

    - Trời âm u rồi, có vẻ như sắp mưa.

  • volume volume

    - 天阴 tiānyīn le 我们 wǒmen kuài 回家 huíjiā

    - Trời âm u rồi, nhanh về nhà thôi.

✪ 2. nham hiểm; thâm hiểm; thâm độc

不光明正大

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 阴险 yīnxiǎn

    - Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai hěn yīn

    - Kế hoạch này nghe có vẻ thâm hiểm.

✪ 3. cực âm; ca-tốt (vật lí)

电子器件中放射电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阴极

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷阴极 lěngyīnjí yǒu 独特 dútè 作用 zuòyòng

    - Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 用到 yòngdào le 冷阴极 lěngyīnjí

    - Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.

✪ 4. ngầm; bí mật

隐蔽的;不外露的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 流进 liújìn le 阴沟 yīngōu

    - Nước mưa chảy vào cống ngầm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 阴沟 yīngōu 很深 hěnshēn

    - Cống ngầm ở chỗ này rất sâu.

✪ 5. lõm

凹下的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 印章 yìnzhāng shì 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng

    - Con dấu này là con dấu lõm.

  • volume volume

    - 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • volume volume

    - 他会刻 tāhuìkè 阴文 yīnwén

    - Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 碑阴 bēiyīn 文字 wénzì

    - Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.

  • volume volume

    - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - de 阴谋 yīnmóu dōu 抖出来 dǒuchūlái le

    - Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.

  • volume volume

    - 挫败 cuòbài le 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu

    - Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao