Đọc nhanh: 阴 (âm). Ý nghĩa là: âm lịch, chỗ râm; bóng râm, cõi âm; âm ti; âm phủ. Ví dụ : - 他记不住阴历日子。 Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.. - 阴历和阳历有很大不同。 Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.. - 我们在树阴下乘凉。 Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
阴 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. âm lịch
古代指太阴,即月亮
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
✪ 2. chỗ râm; bóng râm
指阳光照不到的地方
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
✪ 3. cõi âm; âm ti; âm phủ
跟鬼神有关的;跟冥间有关的
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
✪ 4. sau lưng; mặt sau
背面
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 桌子 的 阴 有点 脏 了
- Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.
✪ 5. chữ khắc
铭文
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
✪ 6. lưng bia; mặt sau của bia
石碑背面
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
✪ 7. âm hộ (bộ phận sinh dục nữ)
女性生殖器
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
- 医生 检查 了 她 的 阴
- Bác sĩ đã kiểm tra âm hộ của cô ấy.
✪ 8. họ Âm
姓
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 我 的 朋友 姓 阴
- Bạn của tôi họ Âm.
✪ 9. bờ nam sông; phía bắc núi
山的北面;水的南面
- 山阴 是 个 适合 爬山 的 地方
- Sơn Âm là nơi thích hợp để leo núi.
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
阴 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. âm u; u ám; tối tăm
云层密布;不见或少见阳光的天气;气象学上特指中;低云总云量占天空8/10及以上;阳光很少或不能透过云层时的天空状况
- 天阴 了 , 好像 要 下雨
- Trời âm u rồi, có vẻ như sắp mưa.
- 天阴 了 , 我们 快 回家
- Trời âm u rồi, nhanh về nhà thôi.
✪ 2. nham hiểm; thâm hiểm; thâm độc
不光明正大
- 她 的 笑容 很 阴险
- Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.
- 这个 计划 听 起来 很 阴
- Kế hoạch này nghe có vẻ thâm hiểm.
✪ 3. cực âm; ca-tốt (vật lí)
电子器件中放射电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阴极
- 冷阴极 有 独特 作用
- Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.
- 这里 用到 了 冷阴极
- Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.
✪ 4. ngầm; bí mật
隐蔽的;不外露的
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 这个 地方 阴沟 很深
- Cống ngầm ở chỗ này rất sâu.
✪ 5. lõm
凹下的
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
- 他 挫败 了 敌人 的 阴谋
- Anh ấy đã phá hủy âm mưu của kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›