Đọc nhanh: 晴 (tình). Ý nghĩa là: trời trong; trời quang; tạnh ráo; quang đãng. Ví dụ : - 天气终于放晴了。 Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.. - 雨后总会有晴天。 Sau cơn mưa trời lại sáng.. - 晴天适合去散步。 Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.
晴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời trong; trời quang; tạnh ráo; quang đãng
天空无云或少云
- 天气 终于 放晴 了
- Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.
- 雨 后 总会 有 晴天
- Sau cơn mưa trời lại sáng.
- 晴天 适合 去 散步
- Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 天 这么 晴 , 看来 今天 是 不会 下雨 的
- Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晴›