Đọc nhanh: 阳 (dương). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, nơi nắng; chỗ nắng, dương (triết học cổ đại Trung Quốc). Ví dụ : - 太阳升起来了。 Mặt trời đã mọc lên.. - 我喜欢晒太阳。 Tôi thích tắm nắng.. - 阳台上有几盆花。 Trên ban công có vài chậu hoa.
阳 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời; thái dương
日光;太阳
- 太阳升 起来 了
- Mặt trời đã mọc lên.
- 我 喜欢 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng.
✪ 2. nơi nắng; chỗ nắng
指阳光照到的地方
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 我家 没有 阳台
- Nhà tôi không có ban công.
✪ 3. dương (triết học cổ đại Trung Quốc)
中国古代哲学认为存在于宇宙间的一切事物中的两大对立面之一
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
✪ 4. dương vật
指男性生殖器
- 壮阳 的 食物 有 很多
- Có rất nhiều loại thực phẩm tráng dương.
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
✪ 5. sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông
山的南面;水的北面
- 我 去过 衡阳 旅行
- Tôi đã từng du lịch ở Hành Dương.
- 衡阳 在 南方 很 有名
- Thành phố Hành Dương rất nổi tiếng ở miền Nam.
✪ 6. họ Dương
姓
- 我 姓阳
- Tôi họ Dương.
- 我 的 朋友 姓阳
- Bạn tôi họ Dương.
阳 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài; phía ngoài
显露的;表面的
- 这里 有 一个 阳沟
- Ở đây có một cái cống lộ thiên.
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
✪ 2. lồi lên; nhô lên
凸出的
- 这个 阳文 很漂亮
- Chữ nổi này rất đẹp.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
✪ 3. cõi dương; cõi đời; dương gian (mê tín)
指属于活人和人世的 (迷信)
- 我们 生活 在 阳世
- Chúng ta sống ở trần thế.
- 阳间 有 很多 美丽 的 地方
- Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.
✪ 4. mang điện dương
带正电的
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阳›