Đọc nhanh: 阴间 (âm gian). Ý nghĩa là: cõi âm; âm phủ; âm ty; âm gian.
阴间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cõi âm; âm phủ; âm ty; âm gian
迷信指人死后灵魂所在的地方也叫阴曹、阴司
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴间
- 一间 套房
- một phòng xép
- 朝北 的 房间 阴冷 阴冷 的
- căn phòng hướng bắc âm u lạnh lẽo.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
间›
阴›