Đọc nhanh: 阳狂 (dương cuồng). Ý nghĩa là: giả điên; giả dại.
阳狂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả điên; giả dại
见〖佯狂〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳狂
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
阳›