Đọc nhanh: 阳世间 (dương thế gian). Ý nghĩa là: thế giới của cuộc sống.
阳世间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới của cuộc sống
the world of the living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳世间
- 流播 世间
- lưu truyền trong dân gian.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 我们 生活 在 阳世
- Chúng ta sống ở trần thế.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
间›
阳›